Nghĩa của "ký ức" trong tiếng Anh ký ức {danh} EN volume_up memory recollection remembrance gợi lên ký ức {động} EN volume_up evoke Bản dịch VI ký ức {danh từ} ký ức (từ khác: kỷ niệm, trí nhớ) volume_up memory {danh} ký ức (từ khác: sự nhớ lại, kỷ niệm) volume_up recollection {danh} ký ức (từ khác: sự nhớ, sự hồi tưởng) volume_up Hôm nay ad gửi tặng các bạn bài hát đang hot Tiktok "Lý Do Là Gì". Chúc mọi người nghe nhạc vui vẻ nhé.----- Tóm tắt:Sự dai dẳng của ký ức (tên gốc tiếng Catalunya: La persistència de la memòria, tiếng Anh: The Persistence of Memory) là tác phẩm tranh sơn dầu tiêu biểu của … Xem ngay Từ điển Việt Anh. ký ức. memory. lu mờ trong ký ức của ai to fade from somebody's memory. trang sử này để lại trong ký ức chúng ta một ấn tượng đẫm máu this page of history has left a bloody impression in our memory Tra từ 'ký túc xá' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "ký túc xá" trong Anh là gì? ký tự nghiêng; ký ức; kĩnh viễn vọng; kẹo; kẹo bông; kẹo bơ cứng; Vay Tiền Nhanh. Ký ức memory dù đẹp hay không đều đáng được trân trọng. Người ta lưu giữ những ký ức đẹp để cảm thấy ấm lòng khi nhớ lại, lưu giữ những ký ức không vui như những bài học của cuộc sống. Ngày hôm nay các bạn hãy cùng aroma tìm hiểu về những thành ngữ liên quan đến ký ức nhé! NHỮNG KÝ ỨC CÓ THỂ NHỚ LẠIknow something by heart / learn something off by heart nói về khả năng có thể học thuộc điều gì my favourite poet. I know several of his poems by heart. Ông ấy là nhà thơ yêu thích của tôi. Tôi thuộc lòng một số tác phẩm của ông.it rings a bell nói về một sự việc có vẻ quen thuộc, bạn nghĩ rằng bạn biết nó nhưng bạn không chắc chắn never met John Franklin, but his name rings a bell. Tôi chưa bao giờ gặp John Franklin, nhưng cái tên của anh ta rất quen.have a memory like an elephant khả năng có thể nhớ một việc gì đó dễ dàng và trong một thời gian dài. Voi được cho là loài động vật có trí nhớ tốt.egA I remember where I first saw her it was at Tim Fishers party about ten years ago. Tôi nhớ nơi tôi gặp cô ta lần đầu tiên đó là ở trong bữa tiệc của Tim Fisher mười năm trước.B Yes, youre right youve got a memory like an elephant! Anh nói đúng. Anh có trí nhớ rất tốt!%CODE9%NHỮNG KÝ BỊ LÃNG QUÊN HOẶC KHÔNG THỂ NHỚ RAsomething escapes me nói về việc bạn không thể nhớ ra một điều gì knew his name a minute ago, but now it escapes me. Tôi mới biết tên anh ta một phút trước, nhưng bây giờ tôi không thể nhớ ra anh ta tên gì.it slipped my mind dùng khi muốn diễn tả việc bạn đã quên một điều gì đó meant to go to the grocery store on the way home, but it slipped my mind. Tôi định rẽ vào của hàng tạp hóa trên đường về nhà, nhưng tôi quên không rẽ vào mất rồi.rack my brains nói về việc bạn cố gắng nghĩ để nhớ ra một việc gì đó đã đi vào lãng racked my brain, but I cant remember where I saw that man. Tôi đã nghĩ rất lâu nhưng vẫn không thể nhớ ra tôi đã gặp anh ta ở đâu.have a memory like a sieve nói về việc một người thường xuyên quên sự việc một cách dễ never known anyone so forgetful shes got a memory like a sieve. Tôi chưa từng gặp người nào hay quên như cô ta, cô ta có trí nhớ như cái rây.go in one ear and out the other nói về việc bạn quên điều gì đó một cách nhanh chóngegEverything I say to you seems to go in one ear and out the other. Why dont you pay attention? Dường như tất cả những gì mẹ nói với con đều chui vào tai này chui ra tai kia. Tại sao con không chịu chú ý?lost my train of thought dùng khi bạn muốn nói về việc bạn quên mất một việc bạn đang suy nghĩ hoặc nhớ was in the middle of answering a question in a job interview when I completely lost my train of thought. It was so embarrassing, I had to ask one of the interviewers to remind me what I had been saying! Tôi hoàn toàn quên mất những gì mình đang nghĩ khi tôi đang trong một buổi phỏng vấn xin việc. Tôi rất bối rối và phải nhờ một trong những người đang phỏng vấn tôi nhắc lại những gì tôi vừa nói.on the tip of my tongue nói về một sự việc bạn dường như có thể nhớ nhưng lại không thể nhớ ra hoàn know I should know the answer to this. The answers on the tip of my tongue. I just cant seem to remember it. Tôi biết tôi nên biết câu trả lời cho cái này. Tôi biết được câu trả lời này. Tôi chỉ không thể nhớ nhớ ra nó thôi.Để có thể ghi nhớ những cụm từ này, chúng ta có thể sử dụng những tình huống thực tế để đặt câu. Các bạn hãy sử dụng những ví dụ minh họa của riêng mình nhé! Discover Yen Tu horse carriage, find out about old phá xe ngựa Yên Tử, tìm về ký ức xưa Chi Yen Tu horse carriage, find out about old memories đã nghĩ những cách để đánh thức ký ức xưa, giờ thì tôi phải tìm những cách để xóa bỏ had invented exercises to awaken the antique memory; I had now to seek others to erase những vẻ đẹp đó hình như chỉ còn trong ký ức và các bức ảnh xưa chăng?They seem to only exist in my memories and these old photos?Vài ký ức xa xưa nhất của tôi là nghe nhạc Bette Midler, xem Newsies và đi xem Little Shop of Horrors ow một trường trung học ở địa phương khi tôi còn rất nhỏ, và tôi nghĩ, Những người trên sân khấu thật thành thạo một cách khó tin và thật thần kỳ và thật tài năng. watching Newsies and going to see Little Shop of Horrors at a local high school when I was really young, and just thinking, Everyone onstage is so impossibly sophisticated and magical and xưa ký ức tôi rất my memory was vị cổ xưa trong ký đầu tiên bạn cầnlàm chính là hồi tưởng về ký ức đẹp xa ức về những ngày Tết xa xưa lại hiện là ký ức xa xưa nhất mà tôi có thể nhớ và nó đã là một nguồn an ủi với tôi trong suốt cuộc đời.”.I have had this memory as far back as I can remember and it has been a comfort to me all of my life.”.Nhưng với tôi,những con đường góc phố Sài Gòn xưa cũ là ký ức còn đọng lại mãi.”.But for me, every corner of ancient Saigon still remains memories forever.”.Một nơi để lưu giữ văn hóa cổ xưa, ký ức của thời đại và thực sự là nơi tốt nhất để ghé thăm!A place to enjoy the ancient culture, the memories of old Vietnam and absolutely one of the best places to visit there!Tư tưởng là kết quả của tình trạng bị điều kiện của bạn, tư tưởng là phản hồi của ký ức của bạn- xa xưa hay bây is the result of your conditioning, thought is the response of your memory- ancestral or mơ ước của tâm hồn khiến chúng ta ray rứt suốt đời tài sản, quyền lực, vinh dự, niềm vui, thành công,…vội biến mất như ký ức xa xưa, tiêu tan như sương tan chảy trong ánh previous longings of our hearts that so consumed us during life- wealth, power, glory, pleasure, success-disappear like a distant memory, dissipating like mist under the heat of the morning đây ký ức và nhận thức cổ xưa nằm bên trong bạn có thể được gợi lên, tiếc lộ những món quà vĩ đại và mục đích cao cả của bạn trong cuộc the ancient memory and awareness that dwell within you can be rekindled, revealing your greater gifts and higher purpose in đây ký ức và nhận thức cổ xưa nằm bên trong bạn có thể được gợi lên, tiếc lộ những món quà vĩ đại và mục đích cao cả của bạn trong cuộc the ancient memory and awareness that dwells within you can be rekindled, revealing your greater gifts and purpose in the quang đạt được bằng các chiến thắng quân sự cách đây hơn một thế hệ, hiện đang phai nhòa trong ký ức xa xưa, và những lời tuyên bố của các nhà lãnh đạo Việt Nam về năng lực kinh tế ngày càng khó thuyết legitimacy won by military victories more than a generation ago is fading into distant memory, and Vietnamese leaders' claim to economic competence is increasingly difficult to nhiên, cái cửa hàng tạp hóa nằm kế bên trạm dừng cuối của chuyến tàu đến mũi bán đảo ấy đangchứa đựng những ký ức xa xưa bị chôn vùi, mà dần dần, chúng được tái hiện lại khi Mitsuko trở về nơi đã từng là ngôi nhà của cô- ký ức về một tuổi thơ cô độc và về những con người đến vách đá để kết liễu cuộc đời mình….However, in the solitary store that sits next to the last bus stop at the tip of a peninsula lie some long-buried memories that slowly reemerge as Mitsuko arrives at what used to be her home- memories of a lonesome childhood and of people who came to the peninsula to end their muốn khai thác ý tưởng này sâu hơn một chút nữa,để Etta mất ký ức, cùng với nhận thức về cái tôi của mình, nhưng lại rước vào mình phần ký ức và cái tôi của Otto, đặc biệt là những ký ức dài hạn, xa xưa, về chiến tranh và biển wanted to explore this idea one step further, with Etta losing her own memories, and with them her sense of self, and soaking up Otto's instead, particularly those distant, long-term memories of war and gợi lại những ký ức xưa chứ?Do they bring back old memories?Tôi thường… bắt đầu hỏi phạm nhân những ký ức xưa nhất để tạo thông tin ngữ cảnh cho các lịch sử gia về I begin by asking prisoners to recall their earliest memories… to provide a context for the corporatic historians of the đến lại thấy cả ký ức hồi xưa tràn về”.Seeing last year brought back old memories.".Chỉ có Gluin mỉm cười,nhưng nụ cười của ông đến từ những ký ức xa Glóin smiled, but his smile came from old tiên,Google Photos sẽ giúp bạn khám phá lại những ký ức xa xưa từ những bức ảnh gần Google Photos will now help you rediscover old memories of the people in your most recent cái“ tôi” là toàn bộ ký ức của các kiếp xưa của mỗi chúng the“I” are all the memories of our ancient personalities. I can't actually wear it because it's a painful dù ngày mai có ra sao đi nữa thì với tôi đây mãi là một kí ức me in any event, childhood is a series of painful tái hồi ức là mộtkí ức giáng xuống những đòn về vật lí và tâm thức;A rememory is a memory that inflicts physical and psychic blows;Nó vừa làmột giấc mơ, vừa là một kí ức không thuộc về tôi ấy thật quá sức mạnh mẽ đến đáng sợ và rõ ràng khi nó xoáy vào sự kiểm soát của tôi- áp đảo suy nghĩ độc lập và hiểu biết của tôi rằng đây chỉ làmột kí ức và không phải là memory that was not mined was so frighteningly strong and clear that it sliced through my control- overwhelmed the detachment, the knowledge that this was just a memory and not ức không thuộc về tôi ấy thật quá sức mạnh mẽ đến đáng sợ và rõ ràng khi nó xoáy vào sự kiểm soát của tôi- áp đảo suy nghĩ độc lập và hiểu biết của tôi rằng đây chỉ làmột kí ức và không phải là memory that was not mine was so frighteningly strong and clear that it sliced through my control- overwhelmed the detachment, the knowledge that this was just a memory and not không phải làmột phần kí ức của không phải làmột phần kí ức của không phải làmột phần kí ức của không phải làmột phần kí ức của làmột phần kí ức- cuộc sống của công cuộc mà các công nghệ kí ức làm chỉ là thành của một công nghệ về kí dù thiếu màu sắc và lủng cà lủng củng, nhưng nó vẫn làmột mảnh kí ức mà tôi thường mơ lacking color and missing several bits and pieces, it was a piece of memory I dreamed cố kí ức làmột quá trình những kí ức ngắn hạn được biến đổi thành những kí ức dài hạn và lưu trữ trong bộ consolidation is the process by which short-term memories are converted into long-term memories and stored in the trí thức có lẽ có thể làmột thứ kí ức nghịch, đưa ra thuyết ngôn nghịch của chính mình sẽ không cho phép lương tâm tránh né hoặc ngủ intellectual can be perhaps a kind of countermemory, putting forth its own counterdiscourse that will not allow conscience to look away or fall thứ đều là một phần kí là một trong những kí ức duy nhất tôi có về cha mình khi tôi còn là một đứa about the only memory I have of my dad from when I was a là một trong những kí ức duy nhất tôi có về cha mình khi tôi còn là một đứa last part was the only thing I had known about my grandfather when I was a it a memory? Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ ký ức tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm ký ức tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ký ức trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ký ức trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ký ức nghĩa là gì. - Quá trình tâm lý phản ánh lại trong óc những hình ảnh của sự vật đã tri giác được hoặc những tư tưởng, tình cảm, hành động về những sự vật đó. Thuật ngữ liên quan tới ký ức cao cường Tiếng Việt là gì? Trịnh Sâm Tiếng Việt là gì? mất giá Tiếng Việt là gì? tiết túc Tiếng Việt là gì? Thuỷ Xuân Tiên Tiếng Việt là gì? nào hay Tiếng Việt là gì? kim tuyến Tiếng Việt là gì? liểng xiểng Tiếng Việt là gì? gạch hoa Tiếng Việt là gì? bạc ác Tiếng Việt là gì? rình mò Tiếng Việt là gì? Vĩnh Thái Tiếng Việt là gì? thủy điện Tiếng Việt là gì? tri ngộ Tiếng Việt là gì? đông đảo Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của ký ức trong Tiếng Việt ký ức có nghĩa là - Quá trình tâm lý phản ánh lại trong óc những hình ảnh của sự vật đã tri giác được hoặc những tư tưởng, tình cảm, hành động về những sự vật đó. Đây là cách dùng ký ức Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ký ức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. yêu và kết hôn với Brian đã biến mất'- Laura viết trong bài đăng của memory of meeting, falling in love with, and marrying Brayden was gone,” Laura shared on her Facebook account. đen trắng khi tôi còn là một thiếu niên.My memories are in black-and-whitebecause we had a black-and-white TV when I was a teenager. cha mẹ tôi đã dời nhà không dưới mười lần trong vòng tám in my memory, my parents had to move house no less than ten times within eight years in order to keep us tất cả các giải đấu, ký ức của tôi về Faker thường là kỷ niệm all other tournaments, my memories of Faker are usually bad memories. vì chúng tôi đã có một chiếc TV đen trắng khi tôi còn là một thiếu niên. simply because we had a black-and-white television when I was a teenager at này của bảo tàng đã đánh cắp phần lớn thời gian của tôi ở đó vàThis part of the museum stole most of my time there andleft the deepest imprint on my cảm thấy tôi biết Commissario Guido Brunetti khá tốt vàI feel I know Commissario Guido Brunetti rather well and những sự kiện, vào bất kỳ lúc nào- hầu như tất cả mọi thứ đều thông qua anh t…. moments- almost everything went through him. It continued my love for photog….Anh Việc này đối với tôi rất dễ, vì mọi điềuxảy ra vào khoảng thời gian kinh hoàng đó đều đã khắc sâu vào ký ức của is easy for me to be so,for every event of that dreadful time is seared into my nghĩ rằng rất nhiều thứ trong A Game of Thrones, tuyết và băng và đóng băng,I think a lot of the stuff in A Game of Thrones, the snow and ice and freezing,Những điều chúng tôi chia sẻ với nhau bị mắc kẹt nhiều hơn trong ký ức của tôi hơn là hình ảnh của nơi things we shared with each other stuck more in my memories rather than the picture of the tượng trong ký ức của tôi nổi rõ lên quá nhiều khuôn mặt bị thử thách bởi cuộc sống, nhưng vẫn cao quý và nở nụ như những bông tuyết, ký ức của tôi tập hợp và khiêu vũ từng người đẹp, độc đáo và quá snowflakes, my reminiscences collect and dance every beautiful, specific and too quickly long gone. mạnh mẽ và bảo vệ, người chăm sóc tôi và yêu tôi," cô viết. protective, who takes care of me and loves me," she wrote. liên quan đến chú ngựa tím nhảy lộp cộp trên bàn that's why my memories of my mother's birthday involve a stuffed purple pony hopping on the dining room nhiên, những điều này cũng khôngCậu cảm nhận được cơ thể tôi đột ngột căng thẳng vì những lời cậu nói đã khơi lại ký ức của felt the sudden tension in my body as his words triggered a memory of my với In The Mood for Love' 2000 thì lại là về ký ức của tôi về tuổi In the Mood for Love2000, it's about my memory of my ức của tôi giống như một kho băng VHS đi xuyên suốt từng ngày trong cuộc sống của tôi từ lúc thức dậy cho đến khi đi ngủ,” ông giải memory is like a library of VHS tapes, walk-throughs of every day of my life from waking to sleeping,” he ức của tôi về cô ấy xung quanh mình với những đồ vật đặc biệt sống động vì tôi không được phép ngồi trên đồ nội thất trong phòng khách của bà memory of her surrounding herself with fine objects is especially vivid because I was not allowed to sit on the furniture in my grandmother's living room.

ký ức tiếng anh là gì